1 |
민현식(2014). 한국의 대외 한국어교육정책의 현황과 개선 방향. 국어교육연구, 34, 119-179. |
미소장 |
2 |
양지선(2014). 베트남 한국어교육의 질적 향상을 위한 방향 모색 – 교사 요구와 교육정책 변화에 따른 과제를 중심으로. 한국언어문화학, 11(1), 63-89. |
미소장 |
3 |
응웬레투·쩐티흐엉(2015). 베트남에서의 한국어교육 현황 및 그 전망 – 외국어로서의 한국어교육정책을 중심으로. 국제한국어교육, 1(2), 117-139. |
미소장 |
4 |
쩐티투르엉·안경환(2017). 베트남 고교에서의 한국어교육의 시도와 장점 – 호찌민시와 붕따우 소재 고등학교 학생들의 인지 경험을 중심으로. 인문학연구, 53, 471-500. |
미소장 |
5 |
쩐티흐엉(2018a). 베트남 중·고등학생을 위한 한국어교육: 교육 실습 및 시범 교과서 활용을 중심으로. 베트남 교육훈련부 2020사업단 자료집. |
미소장 |
6 |
쩐티흐엉(2018b). 2020외국어교육전략 – 베트남 중·고등학생을 위한 한국어교육을 중심으로. 베트남 중등학교 한국어 수업 현황 및 개선방안. 호치민시 한국교육원, 25-41. |
미소장 |
7 |
Cooper, R. L.(1989). Language Planning and Social Change. Cambridge: cambridge University Press. |
미소장 |
8 |
Council of Europe(2016) CEFR illustrative descriptors extended version 2016. |
미소장 |
9 |
Hornberger, N. H. (2006). Frameworks and Models in Language Policy and Planning, In Th. ricento (Ed), A Introduction to Language Policy: Theory and Method. London: Blackwell. 24-41. |
미소장 |
10 |
Jolly & Bolitho, R. (1998), A framework for materials writing, (in) B. Tomlinson(Ed), Materials Development n Language Teaching, cambridge University Press. 90-115. |
미소장 |
11 |
Language education policy and practice in East and Southeast Asia  |
미소장 |
12 |
McGrath, I. (2002). Materials Evaluation and Design for Language Teaching. Edinburgh: Edinburgh University Press. |
미소장 |
13 |
Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020 (2008). Đề án Dạy và học Ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020. Bộ giáo dục và Đào tạo Việt Nam. |
미소장 |
14 |
Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020 (2016). Tờ Trình Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ về việc: Quyết định phê duyệt Chường trình giáo dục phổ thông môn tiếng Hàn – ngoại ngữ hai theo Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”. Bộ giáo dục và Đào tạo Việt Nam. |
미소장 |
15 |
Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020 (2018). Tìm hiểu chương trình môn Tiếng Hàn - Ngoại ngữ 2. Bộ giáo dục và Đào tạo Việt Nam. |
미소장 |
16 |
Thủ tướng Chính phủ (2008). Quyết định về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”. Văn phòng Chính phủ Việt Nam. |
미소장 |
17 |
Thủ tướng Chính phủ (2017). Quyết định Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025. Cổng thông tin điện tử Chính phủ. Văn phòng Chính phủ Việt Nam. |
미소장 |
18 |
http://dean2020.edu.vn (베트남 교육훈련부의 외국어교육전략 공식 웹사이트) |
미소장 |
19 |
https://vietnamnet.vn/vn/su-kien/thi-thpt-quoc-gia-2018-tin-moi-nhat-437175.html# |
미소장 |
20 |
https://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/nhieu-hoc-sinh-chon-ngoai-ngu-de-thi-tot-nghiep-163988.html |
미소장 |
21 |
Tuoi Tre newspaper, 20160628, 13면 “ information on National High Schol Exam 2016” |
미소장 |